1 |
quan viênd. 1. Quan lại lớn nhỏ trong xã hội phong kiến. 2. Người có địa vị không phải đi phu, tạp dịch trong làng dưới thời Pháp thuộc. 3. Khách làng chơi ở các xóm cô đầu, trong xã hội cũ.. Các kết quả tìm k [..]
|
2 |
quan viênQuan viên còn có nghĩa là người của hai họ trai và gái nữa
|
3 |
quan viên(Từ cũ) (Ít dùng) người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát). người có địa vị ở làng xã, được miễn [..]
|
4 |
quan viên Quan lại lớn nhỏ trong xã hội phong kiến. | Người có địa vị không phải đi phu, tạp dịch trong làng dưới thời Pháp thuộc. | Khách làng chơi ở các xóm cô đầu, trong xã hội cũ. [..]
|
5 |
quan viênd. 1. Quan lại lớn nhỏ trong xã hội phong kiến. 2. Người có địa vị không phải đi phu, tạp dịch trong làng dưới thời Pháp thuộc. 3. Khách làng chơi ở các xóm cô đầu, trong xã hội cũ.
|
<< quan tài | quang gánh >> |